Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 theo Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP (FDI, DDI) ĐẾN NĂM 2025
Đơn vị tính: Triệu USD
Số TT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Quy mô đầu tư, thông số kỹ thuật chủ yếu | Dự kiến tổng mức đầu tư | Đầu mối liên hệ |
TỔNG CỘNG | 16,301 | ||||
I | Lĩnh vực công nghiệp | 10,963 | |||
1 | Nhà máy sản xuất xơ, sợi tổng hợp | KKT Nghi Sơn | 100 nghìn tấn/năm | 500 | Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
2 | Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn (GĐ 2) | KKT Nghi Sơn | 5,000 | -nt- | |
3 | Tổng kho dầu thô | KKT Nghi Sơn | 3,000 | -nt- | |
4 | Nhà máy sản xuất Etylen, Etylen diclorua (EDC), Monoethylene Glycol (MEG), Butadien, nhựa PP… | KKT Nghi Sơn | 2,5 triệu tấn/năm | 500 | -nt- |
5 | Nhà máy sản xuất hạt nhựa PVC, PP, PE | KKT Nghi Sơn | 100 – 300 nghìn tấn/năm | 250 | -nt- |
6 | Nhà máy sản xuất methanol và các sản phẩm từ methanol | KKT Nghi Sơn | 600 nghìn tấn/năm | 150 | -nt- |
7 | Nhà máy sản xuất khí công nghiệp | KKT Nghi Sơn | 100 – 200 nghìn tấn/năm | 150 | -nt- |
8 | Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp | KKT Nghi Sơn | 50 nghìn tấn/năm | 200 | -nt- |
9 | Nhà máy sản xuất nhựa đường | KKT Nghi Sơn | 200 nghìn tấn/năm | 50 | -nt- |
10 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp sản phẩm điện máy và đồ gia dụng | KCN Hoàng Long; KCN Bỉm Sơn | 180.000 sản phẩm/năm | 10 | -nt- |
11 | Nhà máy sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô, xe máy | KCN Bỉm Sơn | 50.000 xe và 01 triệu sản phẩm phụ tùng/năm | 100 | -nt- |
12 | Nhà máy lắp ráp ô tô, máy công nghiệp | KCN Bỉm Sơn | 30 triệu sản phẩm/năm | 100 | -nt- |
13 | Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu tổng hợp | KCN Ngọc Lặc, KCN Bãi Trành, KCN Thạch Quảng | Dược liệu chiết xuất, sản xuất dược phẩm | 10 | -nt- |
14 | Nhà máy sản xuất thép không gỉ | KKT Nghi Sơn | 200.000 tấn/năm | 150 | -nt- |
15 | Nhà máy sản xuất vỏ container | KKT Nghi Sơn | Diện tích 20ha; công suất 60.000 TEUs/năm | 50 | -nt- |
16 | Nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu ngành giầy da, may mặc | KKT Nghi Sơn | 50 triệu sản phẩm/năm | 20 | -nt- |
17 | Nhà máy sản xuất động cơ điện, động cơ diesel | KCN Bỉm Sơn | 30.000 sản phẩm/năm | 50 | -nt- |
18 | Nhà máy sản xuất cáp quang | KCN Lam Sơn – Sao Vàng | 5.000 km/năm | 20 | -nt- |
19 | Nhà máy sản xuất cáp và vật liệu điện | KCN Lam Sơn – Sao Vàng | 30.000 tấn/năm | 25 | -nt- |
20 | Nhà máy sản xuất thức ăn bổ dưỡng, thực phẩm chức năng, sản phẩm dinh dưỡng điều trị | KCN Lam Sơn – Sao Vàng | 7 ha | 10 | -nt- |
21 | Nhà máy sản xuất thiết bị lắp ráp động cơ, máy phát điện | KCN Lam Sơn – Sao Vàng | 30.000 sản phẩm/năm | 18 | -nt- |
22 | Nhà máy sản xuất nấm ăn, nấm thực phẩm công nghệ cao | KCN Lam Sơn – Sao Vàng | 10 ha | 20 | -nt- |
23 | Nhà máy sản xuất lắp đặt khung vỏ linh phụ kiện điện thoại công nghệ cao | KCN Lam Sơn – Sao Vàng | 10 ha | 10 | -nt- |
24 | Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, máy tính | KCN Lam Sơn – Sao Vàng, KCN Hoàng Long | 500.000 sản phẩm/năm | 250 | -nt- |
25 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí chế tạo | KCN Hoàng Long | Cơ khí chế tạo | 100 | -nt- |
26 | Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | KCN Lam Sơn – Sao Vàng | 25 tấn/năm | 10 | -nt- |
27 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp sản phẩm điện máy và đồ gia dụng | KCN Bỉm Sơn | 180.000 sản phẩm/năm | 10 | -nt- |
28 | Nhà máy sản xuất thiết bị vật tư y tế | KCN Lam Sơn – Sao Vàng, KCN Hoàng Long | Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm vật tư y tế | 200 | -nt- |
II | Lĩnh vực nông nghiệp | 665 | |||
29 | Khu nông nghiệp công nghệ cao | Thành phố Thanh Hóa | 300 ha | 30 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
30 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn – Sao Vàng | Huyện Thọ Xuân | 800 – 1000 ha | 50 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
31 | Vùng nông nghiệp công nghệ cao các huyện dọc đường Hồ Chí Minh | Các huyện trung du, miền núi | Mía thâm canh khoảng 7.000 ha; rau an toàn 1.000 ha; 2 trang trại chăn nuôi bò thị chất lượng cao, qui mô 3.000 con/ trang trại; Khu liên hợp sản xuất thức ăn chăn nuôi kết hợp nuôi lợn ngoại hướng nạc, quy mô 70 nghìn con… | 90 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
32 | Đầu tư nhà máy chế biến gạo xuất khẩu gắn với phát triển vùng lúa chất lượng cao | Các huyện: Quảng Xương, Yên Định, Thọ Xuân, Hoằng Hóa | 30.000 ha | 35 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
33 | Đầu tư nhà máy chế biến ngô gắn với phát triển vùng nguyên liệu ngô | Các huyện trọng điểm ngô của tỉnh | 10.000 ha | 15 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
34 | Khu trang trại cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao | Các huyện | 125 ha | 25 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
35 | Vùng sản xuất rau củ quả chất lượng cao xuất khẩu | Các huyện | 500 ha | 45 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
36 | Khu chăn nuôi bò sữa ứng dụng công nghệ cao | Các huyện: Thọ Xuân, Triệu Sơn | 100 ha | 30 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
37 | Đầu tư hệ thống tưới mía thâm canh công nghệ cao | Các huyện: Thạch Thành, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Ngọc Lặc, Như Thanh | 7.000 – 13.000 ha | 60 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
38 | Sản xuất hạt lai F1, sản xuất giống lúa thuần | Các huyện trọng điểm lúa của tỉnh | 1.000 ha | 20 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
39 | Đầu tư du nhập và phát triển chăn nuôi bò thịt chất lượng cao | Các huyện | 5.000 bò cái sinh sản, 10.000 bò cái lai thịt F2, F3 | 70 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
40 | Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm gắn với chuỗi cửa hàng cung cấp thực phẩm an toàn. | Các huyện: Yên Định, Thạch Thành, Ngọc lặc, Như Xuân | 12-15 tấn thịt gia súc, gia cầm/ngày | 10 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
41 | Chế biến cói xuất khẩu | Các huyện Nga Sơn, Quảng Xương, Nông Cống | 40 – 42 tấn/ngày | 15 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
42 | Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và chế biến sản phẩm từ cây luồng | Các huyện miền núi | 67.772 ha, ván sàn 6.000 m3/năm | 50 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
43 | Đầu tư chế biến gỗ công nghiệp gắn với phát triển vùng nguyên liệu gỗ lớn | Các huyện miền núi | 5.000 – 10.000ha | 50 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
44 | Xây dựng các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | Các huyện, thị xã | 20 tấn trâu, bò/ngày; 60 tấn lợn/ngày; 3,5 tấn gia cầm/ngày | 35 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
45 | Xây dựng vùng nguyên liệu cá rô phi phục vụ chế biến, xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Các huyện: Hà Trung, Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Nông Cống, Thọ Xuân, Triệu Sơn | 1.000 ha | 35 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
III | Lĩnh vực hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp | 1,810 | |||
46 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 4 – KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 385 ha | 110 | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
47 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 5 – KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 462 ha | 130 | -nt- |
48 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 6 – KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 350 ha | 100 | -nt- |
49 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ngọc Lặc | KCN Ngọc Lặc | 150 ha | 80 | -nt- |
50 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Bãi Trành | KCN Bãi Trành | 116 ha | 75 | -nt- |
51 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Thạch Quảng | KCN Thạch Quảng | 100 ha | 100 | -nt- |
52 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng khu nông nghiệp công nghệ cao thị trấn Thống Nhất – Yên Định | Huyện Yên Định |
1.800 ha | 65 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
53 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp thực phẩm tỉnh Thanh Hóa | Huyện Thọ Xuân | 1.000 ha | 150 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa |
54 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp tại các huyện | Các huyện | 5.000 ha | 200 | Sở Công Thương |
55 | Xây dựng khu đô thị trung tâm Khu Kinh tế Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 1.613 ha | 500 | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
56 | Xây dựng khu đô thị Cửa Đặt, huyện Thường Xuân | Huyện Thường Xuân | 10,000 | 150 | Sở Xây dựng |
57 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp dệt may | Các huyện | 5 triệu sản phẩm/năm | 50 | Sở Công Thương |
58 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp thực phẩm tỉnh Thanh Hóa | Huyện Thọ Xuân | 200 ha | 100 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa |
IV | Lĩnh vực du lịch | 2,410 | |||
59 | Khu du lịch phía Đông đường ven biển thị xã Sầm Sơn | Thị xã Sầm Sơn | 200 ha | 350 | Sở Xây dựng |
60 | Khu du lịch phía Đông đường ven biển huyện Quảng Xương | Huyện Quảng Xương | 300 ha | 700 | -nt- |
61 | Khu du lịch sinh thái Trường Lâm | KKT Nghi Sơn | 543 ha | 270 | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
62 | Khu du lịch sinh thái Đảo Mê | KKT Nghi Sơn | Du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng | 100 | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
63 | Đầu tư khách sạn cao cấp tiêu chuẩn quốc tế | KKT Nghi Sơn | Chất lượng 04 sao theo tiêu chuẩn quốc tế | 100 | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
64 | Khu du lịch sinh thái Hồ Yên Mỹ | Huyện Nông Cống | 120 ha | 30 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
65 | Khu du lịch Hàm Rồng | Thành phố Thanh Hóa | 562 ha | 180 | -nt- |
66 | Khu du lịch văn hóa lịch sử Thành Nhà Hồ | Huyện Vĩnh Lộc | 5.078 ha | 250 | -nt- |
67 | Khu du lịch Lam Kinh | Huyện Thọ Xuân | 300 ha | 200 | -nt- |
68 | Khu du lịch sinh thái thác Ma Hao | Huyện Lang Chánh | 400 ha | 30 | -nt- |
69 | Khu du lịch sinh thái Xuân Liên | Huyện Thường Xuân | 23.475 ha | 80 | -nt- |
70 | Khu du lịch suối cá Cẩm Lương | Huyện Cẩm Thủy | 300 ha | 120 | -nt- |
V | Lĩnh vực năng lượng, môi trường | 122 | |||
71 | Xử lý môi trường đô thị Khu Kinh tế Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 17.000 m3/ngày đêm | 100 | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
72 | Khu công viên Vĩnh Hằng 2 | Thị xã Sầm Sơn | Diện tích khoảng 40ha | 22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
VI | Lĩnh vực khác | 331 | |||
73 | Bệnh viện chấn thương chỉnh hình tỉnh Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | 300 giường bệnh | 30 | Sở Y tế |
74 | Khu Liên hợp TDTT tỉnh Thanh Hoá | Thành phố Thanh Hóa | 160 ha | 210 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
75 | Trung tâm văn hóa thể thao thành phố Sầm Sơn | Thành phố Sầm Sơn | Diện tích khoảng 24 ha | 66 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
76 | Trung tâm dịch vụ vận tải và bến xe phía Nam thành phố Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | 15 ha | 25 | Sở Giao thông Vận tải |
77 | Xây dựng các bến xe tại các huyện miền núi | Các huyện | Đạt tiêu chuẩn tối thiểu bến xe khách loại 3 | 30 | -nt- |