Danh mục các dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư vào tỉnh Nghệ An đến năm 2020
TT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô/công suất | Vốn đầu tư (Tỷ đồng) | Hình thức đầu tư |
I | Cơ sở hạ tầng | 35,613 | |||
1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Thọ Lộc | KKT Đông Nam | 1.200 ha | 3,600 | 100% vốn nhà đầu tư |
2 | Đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng KCN Hoàng Mai 2 | Huyện Quỳnh Lưu | 314 ha | 1,413 | 100% vốn nhà đầu tư |
3 | Hạ tầng các cụm công nghiệp | TP Vinh và các huyện | 30,000 | 100% vốn NĐT hoặc Liên doanh | |
4 | Đầu tư xây dựng hệ thống đê chắn sóng và luồng tàu cảng Cửa Lò | TX Cửa Lò | 300 | 100% vốn nhà đầu tư | |
5 | Đầu tư xây dựng hệ thống đê chắn sóng và luồng tàu cảng Đông Hồi | KCN Đông Hồi | 300 | 100% vốn nhà đầu tư | |
II | Công nghiệp – Xây dựng | 73,290 | |||
1 | Xây dựng các khu đô thị mới (04 khu) | KKT Đông Nam | 1.330 ha | 30,000 | 100% vốn nhà đầu tư |
2 | Nhà máy nhiệt điện Quỳnh Lập II | KCN Đồng Hồi | 1.200 MW | 42,000 | 100% vốn nhà đầu tư |
3 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp sản phẩm điện tử, vi điện tử và điện dân dụng | KKT Đông Nam | 80.000 sp mạch máy tính/năm; 10.000 sp biến thế trung tần/năm | 640 | 100% vốn nhà đầu tư |
4 | Nhà máy sản xuất vật liệu mới, vật liệu xây dựng siêu nhẹ, vật liệu cao cấp, vật liệu chống cháy | KKT Đông Nam | 300 | ||
5 | Sản xuất các sản phẩm gốm, sứ cao cấp | KKT Đông Nam, các KCN: Sông Dinh, Tân Kỳ, Nghĩa Đàn | 6.5 triệu sản phẩm/năm | 350 | 100% vốn nhà đầu tư |
III | Nông nghiệp | 3,240 | |||
1 | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thịt các loại (trâu, bò, dê, lợn, gia cầm) | Khu công nghiệp Nam Cấm | 10.000 tấn SP/năm | 150 | 100% vốn nhà đầu tư |
2 | Nhà máy chế biến sản phẩm từ lạc | KKT Đông Nam | 40.000 tấn/năm | 100 | 100% vốn nhà đầu tư |
3 | Nhà máy chế biến và bảo quản hoa quả | KKT Đông Nam | 10.000 tấn/năm | 160 | 100% vốn nhà đầu tư |
4 | Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, phát triển các vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn | 300 | 100% vốn NĐT hoặc Liên doanh | |
5 | Trồng và chế biến chè Shan tuyết tại Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 800 – 1.000 ha; sản lượng 10.000 tấn chè búp tươi/năm | 400 | 100% vốn NĐT hoặc Liên doanh |
6 | Nhà máy sản xuất chè túi hòa tan chất lượng cao | Thanh Chương, Anh Sơn | 5.000 – 6.000 tấn/năm | 150 | 100% vốn nhà đầu tư |
7 | Nhà máy chế biến thủy sản cao cấp | H. Diễn Châu, Quỳnh Lưu | 10.000 tấn/năm | 300 | 100% vốn nhà đầu tư |
8 | Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi | KCN Thọ Lộc, CCN | 10.000 tấn/năm | 90 | 100% vốn nhà đầu tư |
9 | Nhà máy chế biến gỗ dân dụngxuất khẩu | KKT Đông Nam | 100 | 100% vốn nhà đầu tư | |
10 | Dự án nuôi trồng thủy sản mặn lợ ứng dụng công nghệ cao | Q.Lưu, D.Châu, Cửa Lò | 500 | 100% vốn nhà đầu tư | |
11 | Xây dựng nhà máy sản xuất ván sợi MDF (giai đoạn II) | Nghĩa Đàn | 500 | 100% vốn nhà đầu tư | |
12 | Nhà máy chế biến ván nhân tạo từ nguyên liệu tre, nứa, mét | Đô Lương, CCN | 20.000 m3SP/năm | 90 | 100% vốn NĐT hoặc Liên doanh |
13 | Chăn nuôi và chế biến thịt bò | các huyện | 1.500 tấn/năm | 100 | 100% vốn nhà đầu tư |
14 | Chăn nuôi bò sữa tập trung và chế biến sữa | các huyện | 100% vốn nhà đầu tư | ||
15 | Phát triển cây dược liệu và nhà máy chế biến thuốc từ dược liệu | Quỳ Châu, Quế Phong, Kỳ Sơn | 500 triệu SP/năm | 300 | 100% vốn nhà đầu tư |
IV | Dịch vụ Du lịch | 6,111 | |||
1 | Khu trung tâm thương mại Lotte | TP Vinh | 50.000 m2 | 500 | 100% vốn nhà đầu tư |
2 | Trung tâm thương mại và hội chợ triển lãm Nghệ An | TP Vinh | 200.000 m2 | 300 | 100% vốn nhà đầu tư |
3 | Trung tâm Logistics Vinh | TP Vinh | 30.000 m2 | 450 | 100% vốn nhà đầu tư |
4 | Dự án Bảo tồn và phát triển khu dự trữ sinh quyển thế giới miền Tây Nghệ An (Phù Mát, Phù Huống, Phù Hoạt) | Huyện Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, An Sơn và Thanh Chương | Bảo tồn và phát triển các loại sinh quyển thế giới hiện có trên địa bàn. Quy mô 150.000 ha | 400 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài |
5 | Quần thể vui chơi giải trí tại TX Cửa Lò | Cửa Lò | 25 ha | 2,000 | 100% vốn nhà đầu tư |
6 | Khu du lịch biển Quỳnh | Quỳnh Lưu | 156,6 ha | 250 | 100% vốn nhà đầu tư |
7 | Khu du lịch sinh thái và nghỉdưỡng | KKT Đông Nam | 70 ha | 561 | 100% vốn nhà đầu tư |
8 | Trung tâm thương mại tại TX Hoàng Mai | TX Hoàng Mai | 100% vốn nhà đầu tư | ||
9 | Khu du lịch sinh thái Hồ Vực Mấu | TX Hoàng Mai | 100 ha | 200 | 100% vốn nhà đầu tư |
10 | Khu du lịch Lâm viên Núi Quyết – Bến Thủy | TP Vinh | 156 ha | 450 | 100% vốn nhà đầu tư |
11 | Hạ tầng du lịch Nam sông Vinh | Tp Vinh | 1,000 | 100% vốn nhà đầu tư | |
V | Lĩnh vực xã hội hóa (y tế, giáo dục, thể thao, môi trường) | 2,150 | |||
1 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thiết bị, vật tư y tếphục vụ khám chữa bệnh | KKT Đông Nam | 350 | 100% vốn nhà đầu tư | |
2 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế | TX Cửa Lò | 500 | 100% vốn nhà đầu tư | |
3 | Bệnh viện Đông y chất lượng cao | TP Vinh | 300 giường | 500 | 100% vốn nhà đầu tư |
4 | Trường Đào tạo nghề trong KKT Đông Nam | KKT Đông Nam | 2000-3000 học viên/năm | 150 | 100% vốn nhàđầu tư hoặc liên doanh |
5 | Bệnh viện Tai Mũi Họng | TP Vinh | 500 | 100% vốn nhàđầu tư hoặc liên doanh | |
6 | Trung tâm xử lý rác y tế nguy hại khu vực TP Vinh và các huyện | Huyện Hưng Nguyên hoặc Nghi Lộc, Nam Đàn | 3000 kg/ngày | 150 | 100% vốn nhà đầu tư |
Tổng cộng: 42 dự án | 120,404 |